Tổng hợp Giá Sắt Thép Xây Dựng Hòa Phát, giá sắt Việt Nhật, Việt Úc, Miền Nam, sắt Pomina… mới nhất 2020. Bảng giá được tổng hợp tại hệ thống các đại lý sắt thép trên toàn quốc do BANGGIA24h.COM thực hiện.
Sắt thép là vật liệu được ưu tiên chọn lựa hàng đầu trong xây dựng. Nhưng hiện nay thị trường này vô cùng đa dạng với đủ loại thương hiệu và giá cả khác nhau. Như sắt Việt Úc, Hòa Phát, Pomina… giá thép cũng tùy vào kích thước phi bao nhiêu để phân ra đắt rẻ.
Và để bạn dễ dàng hơn trong việc so sánh giá và chọn lựa. Trong phần dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp tất cả giá sắt thép xây dựng của hơn 6 hãng thép nổi tiếng trong nước khác. Mời bạn tham khảo.
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng cập nhật mới nhất 2020
Thị trường sắt thép ngày càng cạnh tranh cao. Với nhiều loại sắt mới được ra đời khiến cho người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn. Tuy nhiên, việc nhiều sự lựa chọn lại làm cho người dùng đâu đầu, khó nắm rõ được tình hình giá cả và chất lượng thực tế của mỗi loại thép.
Hiện nay, thị trường vật liệu thép Việt có 6 hãng sản xuất nổi tiếng cho bạn lựa chọn như:
- Thép Hòa Phát
- Thép Việt Nhật
- Thép Việt Úc
- Thép Pomina
- Thép Miền Nam
- Thép Việt Mỹ…
Vậy các loại sắt thép xây dựng này có giá ra sao và độ chênh lệch các hãng như nào? Mọi người cùng so sánh.
Giá thép Hòa Phát

Sắt thép hòa phát
Thép Hòa Phát có chất lượng ổn định và hiện đang dẫn đầu tại Việt Nam về sản lượng.
Sản phẩm của Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và quy trình đặt hàng khắt khe về thành phần hóa học của phôi thép. Ứng dụng dây chuyền cán thép Danieli của Italia.
Thép có khả năng chịu hàn như tối ưu hóa độ bền dẻo và giảm mức độ rỉ.
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát
LOẠI | HÒA PHÁT CB300(VND) | HÒA PHÁT CB400(VND) |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 9.550 | 9.550 đ |
Thép cuộn Ø 8 | 9.550 | 9.550 |
Thép cây Ø 10 | 65.500 | 73.000 |
Thép cây Ø 12 | 100.800 | 103.100 |
Thép cây Ø 14 | 138.700 | 141.400 |
Thép cây Ø 16 | 181.100 | 185.600 |
Thép cây Ø 18 | 239.700 | 233.700 |
Thép cây Ø 20 | 283.200 | 289.000 |
Thép cây Ø 22 | – | 348.400 |
Thép cây Ø 25 | – | 455.000 |
Thép cây Ø 28 | – | 573.100 |
Thép cây Ø 32 | – | 748.100 |
Báo giá thép Việt Úc

Sắt thép việt úc
Cái tên Việt Úc ngày được đông đảo người tin dùng.
Thép được sản xuất trên công nghệ hiện đại. Nên thép Việt Úc có độ bền và dẻo cao, phù hợp hầu hết các loại công trình.
Thép Việt Úc đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2008, tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3112-2010, tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A615/A615M-08a,
Bảng báo giá sắt thép Việt Úc
LOẠI | ĐVT | Giá Thép Việt Úc (VND) |
---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 10.550 |
Thép Ø 8 | Kg | 10.350 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 73.000 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 103.000 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 141.000 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 185.000 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 233.000 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 289.000 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 348.000 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 455.000 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 573.000 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 748.000 |
Giá Sắt thép Việt Nhật ( Thép Vinakyoei)

Sắt thép việt nhật
Thép Việt Nhật được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhật Bản. Thép có chất lượng cao, được khách hàng công nhận đồng thời đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như Nhật Bản(JIS), Hoa Kỳ(ASTM), Việt Nam(TCVN), Anh Quốc(BS)
Ưu điểm của thép Việt Nhật có độ dẻo bền,khả năng chịu lực vô cùng tốt, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như gió, mưa, nắng…. Không gây tác động xấu đến môi trường.
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật ( Thép Vinakyoei )
LOẠI | Giá Thép CB3(VND) | Giá Thép CB4(VND) |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 10.600 | 10.600 |
Thép cuộn Ø 8 | 10.600 | 10.600 |
Thép cây Ø 10 | 80.300 | 80.700 |
Thép cây Ø 12 | 114.000 | 114.600 |
Thép cây Ø 14 | 155.400 | 156.100 |
Thép cây Ø 16 | 202.900 | 203.900 |
Thép cây Ø 18 | 256.800 | 258.000 |
Thép cây Ø 20 | 317.100 | 318.700 |
Thép cây Ø 22 | 383.300 | 385.200 |
Thép cây Ø 25 | 499.400 | 501.800 |
Thép cây Ø 28 | 629.400 | |
Thép cây Ø 32 | 822.500 |
Giá sắt thép xây dựng Miền Nam ( VN STEEL)

Sắt thép miền nam
Thép miền Nam ( VN STEEL) được chế tạo một cách chọn lọc tỉ mỉ từng phôi thép chất lượng cao giúp thép có chất lượng tốt nhất.
Thép có ưu điểm là khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất tốt, đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng. Giúp cho công trình không bị hư hại hay xuống cấp nhanh. Phù hợp khí hậu năng mua kéo dài ở nước ta.
Bảng báo giá sắt thép Miền Nam (Thép VN STEEL)
LOẠI | Giá CB300(VND) | Giá CB400VND) |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 10.400 | 10.400 |
Thép cuộn Ø 8 | 10.400 | 10.400 |
Thép cây Ø 10 | 72.000 | 78.000 |
Thép cây Ø 12 | 111.000 | 112.000 |
Thép cây Ø 14 | 152.000 | 153.000 |
Thép cây Ø 16 | 198.000 | 201.000 |
Thép cây Ø 18 | 252.000 | 254.000 |
Thép cây Ø 20 | 310.000 | 314.000 |
Thép cây Ø 22 | 380.000 | |
Thép cây Ø 25 | 496.000 | |
Thép cây Ø 28 | 622.000 | |
Thép cây Ø 32 | 813.000 |
Thép Pomina ( Thép quả Táo )

Sắt thép Pomina
Thép Pomina là thép có nguồn gốc từ Việt Nam. Thép được sản xuất trên công tiên tiến nhất hiện nay giúp giảm 40% năng lượng. Vậy nên giá thép có xu hướng rẻ hơn so với các loại thép khác.
Bảng báo giá sắt thép Pomina ( Thép Quả Táo )
LOẠI | POMINA CB300 (VND) | POMINA CB400(VND) |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 10.300 | 10.300 |
Thép cuộn Ø 8 | 10.300 | 10.300 |
Thép cây Ø 10 | 71.000 | 79.500 |
Thép cây Ø 12 | 110.000 | 113.500 |
Thép cây Ø 14 | 151.500 | 154.700 |
Thép cây Ø 16 | 197.800 | 202.000 |
Thép cây Ø 18 | 251.000 | 255.500 |
Thép cây Ø 20 | 309.200 | 315.600 |
Thép cây Ø 22 | 381.500 | |
Thép cây Ø 25 | 497.000 | |
Thép cây Ø 28 | 623.400 | |
Thép cây Ø 32 | 814.600 |
Báo giá sắt thép Việt Mỹ ( Thép VAS )

Sắt thép VAS
Thép VAS ( Việt Mỹ) đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).
Thép luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và phòng thí nghiệm hiện đại với thiết bị kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ ( Thép VAS )
LOẠI | Giá Thép(VND) CB300 | Giá Thép CB400(VND) |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 10.200 | 10.200 |
Thép cuộn Ø 8 | 10.200 | 10.200 |
Thép cây Ø 10 | 64.700 | 73.000 |
Thép cây Ø 12 | 100.200 | 103.200 |
Thép cây Ø 14 | 135.300 | 141.800 |
Thép cây Ø 16 | 176.600 | 185.800 |
Thép cây Ø 18 | 228.200 | 234.400 |
Thép cây Ø 20 | 279.900 | 289.600 |
Thép cây Ø 22 | 349.900 | |
Thép cây Ø 25 | 455.600 | |
Thép cây Ø 28 | 573.400 | |
Thép cây Ø 32 | 748.900 |
Lưu ý .
Với các loại thép cuộn Phi 6 và Phi 8 tính bằng Kg. Còn các loại thép cây tính bằng 1 cây dài 11,7m.
Hiện tại các giá thép tại thị trường đang có sự giảm mạnh so với các tháng đầu năm. Chúng tôi cập nhật thêm sớm nhất !
Những lưu ý khi mua sắt thép giá rẻ
Trên thị trường hiện nay vấn đề làm hàng giả hàng nhái, hàng kém chất lượng là rất thịnh hành sắt thép cũng không ngoại lệ. Nếu không cẩn thận bạn dễ mua phải hàng giả hàng kém chất lượng ảnh hưởng tới kết cấu công trình.
Và để tránh tình trạng này, dưới đây tôi xin chia sẻ tới bạn 3 lưu ý khi mua hàng sắt thép. Thành thạo được 3 yếu tố này sẽ bạn mua được sản phẩm thép đúng với số tiền mà mình bỏ ra.
Nhận biết qua hình dạng kích thức của thép
Chú ý quan sát thật kĩ màu sắc của cây thép, thường những thanh thép thật tốt có màu xanh đen (đối với thép hình U,I,V, thanh tròn, thanh vằn). Màu sắc trên bề mặt thân thép đồng đều ở tất cả mọi vị trí. Thép thanh vằn, có các đường gân nổi lên cao. Thép có hình dạng đều nhau, có bề mặt láng bóng, mịn màng.
Những thanh thép giả, kém chất lượng thường có màu xanh đậm hơn và quan sát ở những vị trí góc cạnh sẽ thấy màu sắc nhạt hơn và không đồng đều nhau. Thép giả, thép kém chất lượng thường có đường gân thấp, không đều.
Thông qua Logo
Thông qua các ký hiệu của nhà sản xuất sẽ có gân nổi trên bề mặt cây thép. Tất cả các nhà sản xuất thép đều in logo, mác thép,ký hiệu sản phẩm, chứng nhận ISO lên cây thép. Bạn hãy chú ý những ký hiệu này xem có rõ rằng, dễ thấy hay không.
Những ký hiệu trên thanh thép mờ nhạt thường là thép bị làm giả làm nhái hoặc kém chất lượng.
Thông qua các địa lý cung cấp
Thông qua các đại lý lớn hay cơ sở kinh doanh phân phối chính hãng thường có giấy ủy quyền và có bảng giá niêm yết, đóng dấu của công ty. Nhân viên của công ty đi bán hàng thì phải có thẻ nhân viên bán hàng đồng phục. Giá của đại lý hay cơ sở kinh doanh không được giảm nhiều vì là giá chuẩn và được niêm yết.
Yêu cầu xem chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. Các nhà máy sản xuất đều phải đưa sản phẩm đi kiểm định tại các trung tâm kiểm định uy tín. Mỗi mác sắt thép đều có giấy kiểm định khác nhau về độ uốn, kéo, độ đàn hồi và thành phần hóa học. Nhà cung cấp có thể cho xem những loại giấy tờ này thì có thể tạm thời yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Bí quyết chọn sắt thép phù hợp và giá tốt trong xây dựng
Dưới đây mình chia sẻ một số bí quyết. Giúp quý khách chọn sắt thép phù hợp và giá tốt hợp với việc xây dựng.
Xác định khả năng tài chính và định được số lượng cần thiết
Bước đầu tiên cũng là bước quan trọng trong công đoạn lựa chọn sắt thép để làm công trình. Khuyến khích các bạn nên tham khảo các thợ chính về các vấn đề như đất xây dựng thuộc đất nào, mái tầng một hay tầng hai … để đưa ra tính toán hợp lý nhất.
Lựa chọn thương hiệu
Việc lựa chọn thương hiệu vô cùng quan trọng giúp bạn đảm bảo được sự tin tưởng về chất lượng. Chất lượng thép là yếu tố giúp cho vững chắc và độ chắc chắn của các công trình xây dựng.
Một số thương hiệu tốt hiện nay như : thép Hòa Phát, thép Miền Nam, Pomina, thép Việt Nhật,….
Tham khảo giá bán sắt thép xây dựng trên thị trường
Để tránh mua phải hàng giá đắt! Bạn nên tham khảo giá trên internet như tại BANGGIA24H và tốt nhất là nên khảo sát giá trực tiếp tại các cửa hàng khác nhau về cùng một loại thép để lựa chọn được nhà cung cấp tốt nhất.
Khi bạn lựa chọn đã nhà cung cấp có thể so sánh giữa các loại sắt thép với để đưa ra lựa chọn tốt nhất cả về giá và chất lượng.
Vận chuyển và bảo quản
Sắt thép là sản phẩm dễ bị han gỉ nếu không được bảo quan đúng cách nó làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Khi mua về cần bảo quản ở trong nhà kho hoặc những nơi có mai che khô ráo, tránh những khu vực gần gió hay nhất là nước.
Tổng kết
Như vậy, giá sắt thép xây dựng sẽ được tính dựa theo thương hiệu và phân loại theo Ø từ 6 – 32. Mức giá trung bình cho thép từ ~ 9.000đ – 800.000đ bạn có thể lựa chọn thép của Hòa Phát, Việt Mỹ, Việt Úc để có giá tốt hơn.
Tổng hợp từ nhiều nguồn !
Theo Banggia24h